VIETNAMESE

hợp đồng ghi nhớ

biên bản ghi nhớ

ENGLISH

memorandum of understanding

  
NOUN

/ˌmɛməˈrændəm ʌv ˌʌndərˈstændɪŋ/

Hợp đồng ghi nhớ là thỏa thuận không ràng buộc giữa hai bên (song phương) hay là nhiều bên (đa phương), bao gồm chi tiết về yêu cầu và trách nhiệm cũng như sự hiểu biết giữa các bên liên quan.

Ví dụ

1.

Hợp đồng ghi nhớ đưa ra các nguyên tắc hợp tác.

The memorandum of understanding sets out the principles of cooperation.

2.

Hai nước đã ký hợp đồng ghi nhớ về thương mại.

The two countries signed a memorandum of understanding on trade.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ vựng trong tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn như memorandum, note, record, minute nha! - memorandum (biên bản): This is in direct violation of the spirit of our memorandum. (Điều này vi phạm trực tiếp đến tinh thần của biên bản của chúng tôi.) - note (ghi chú) : If you see him, give him this note. (Nếu bạn thấy anh ta thì chuyền dùm tôi tờ ghi chú này) - record (hồ sơ) His crime record blew everyone’s mind: he was accused for way too many violations. (Hồ sơ tội phạm của anh ta đã khiến mọi người phải há hốc mồm: anh ta đã bị buộc tội cho quá nhiều sai phạm.) - minute (biên bản) Who was responsible of writing the minute for the meeting? (Ai là người phụ trách khi biên bản cho cuộc họp?)