VIETNAMESE

hợp đồng dịch vụ

hợp đồng cung cấp dịch vụ

ENGLISH

service contract

  
NOUN

/ˈsɜrvəs ˈkɑnˌtrækt/

Hợp đồng dịch vụ là thỏa thuận giữa hai bên về việc cung cấp dịch vụ.

Ví dụ

1.

Hợp đồng dịch vụ bao gồm một mô tả về các dịch vụ được cung cấp.

The service contract includes a description of the services offered.

2.

Công ty cung cấp một hợp đồng dịch vụ cho khách hàng của mình.

The company provides a service contract for its customers.

Ghi chú

Trong nhiều trường hợp thì 2 từ này hay được dùng thay thế nhau, nhưng thật ra chúng có sự khác biệt đó, cùng phân biệt contract và agreement nha! - Thỏa thuận (agreement) là một lời hứa hoặc sự sắp xếp giữa hai hoặc nhiều người về một ý định chung. - Hợp đồng (contract) là sự thoả thuận giữa hai hoặc nhiều bên nhằm tạo ra nghĩa vụ chung và có hiệu lực thi hành theo quy định của pháp luật.