VIETNAMESE

hợp đồng cung cấp

ENGLISH

supply contract

  
NOUN

/səˈplaɪ ˈkɑnˌtrækt/

Hợp đồng cung cấp là thỏa thuận giữa hai bên về việc cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ.

Ví dụ

1.

Hợp đồng cung cấp phác thảo các điều khoản và điều kiện giao hàng.

The supply contract outlines the terms and conditions for the delivery.

2.

Chúng tôi cần ký hợp đồng cung cấp với nhà cung cấp mới.

We need to sign a supply contract with the new supplier.

Ghi chú

Trong nhiều trường hợp thì 2 từ này hay được dùng thay thế nhau, nhưng thật ra chúng có sự khác biệt đó, cùng phân biệt contract và agreement nha! - Thỏa thuận (agreement) là một lời hứa hoặc sự sắp xếp giữa hai hoặc nhiều người về một ý định chung. - Hợp đồng (contract) là sự thoả thuận giữa hai hoặc nhiều bên nhằm tạo ra nghĩa vụ chung và có hiệu lực thi hành theo quy định của pháp luật.