VIETNAMESE

hợp đồng cộng tác viên

ENGLISH

collaborator contract

  
NOUN

/kəˈlæbəˌreɪtər ˈkɑnˌtrækt/

Hợp đồng cộng tác viên là loại hợp đồng dùng để cam kết sự lao động của cộng tác viên.

Ví dụ

1.

Hợp đồng cộng tác viên bị chấm dứt sau khi cộng tác viên không hoàn thành công việc trong khung thời gian đã thỏa thuận.

The collaborator contract was terminated after the contractor failed to complete the work within the agreed-upon timeframe.

2.

Hợp đồng cộng tác viên khác với hợp đồng lao động thông thường.

The collaborator contract is different from a regular employment contract.

Ghi chú

Trong nhiều trường hợp thì 2 từ này hay được dùng thay thế nhau, nhưng thật ra chúng có sự khác biệt đó, cùng phân biệt contract và agreement nha! - Thỏa thuận (agreement) là một lời hứa hoặc sự sắp xếp giữa hai hoặc nhiều người về một ý định chung. - Hợp đồng (contract) là sự thoả thuận giữa hai hoặc nhiều bên nhằm tạo ra nghĩa vụ chung và có hiệu lực thi hành theo quy định của pháp luật.