VIETNAMESE

hợp đồng cho thuê

ENGLISH

lease agreement

  
NOUN

/lis əˈɡrimənt/

Hợp đồng cho thuê là hợp đồng hợp pháp theo đó người chủ sở hữu của một tài sản, chẳng hạn tòa nhà hay cỗ máy, trao cho ai đó quyền sử dụng tài sản đó trong một khoảng thời gian nhất định để đổi lấy tiền thuê định kỳ.

Ví dụ

1.

Hợp đồng cho thuê bao gồm một điều khoản chấm dứt sớm nếu người thuê vi phạm bất kỳ điều khoản nào của thỏa thuận.

The lease agreement included a provision for early termination if the tenant violated any terms of the agreement.

2.

Hợp đồng cho thuê quy định số tiền thuê và thời hạn thuê.

The lease agreement specified the rent amount and duration of the lease.

Ghi chú

Cùng phân biệt hire, rent và lease nha! - Cho thuê (Lease) là cho thuê dài hạn, ít nhất một năm, thường áp dụng cho văn phòng (office), căn hộ (apartment), nhà ở (house). Ngoài ra, nó còn mang nghĩa hợp đồng thuê dài hạn. - Cho thuê (Rent) mang nghĩa thuê ngắn hạn như vài ngày hay 1, 2 tuần. Hợp đồng cho thuê (rental contract) đơn giản hơn hợp đồng thuê dài hạn (lease) và ít mang tính ràng buộc. - Thuê (Hire) là mướn ai làm gì và trả lương hay tiền công cho người ấy.