VIETNAMESE

thời hạn cấp tín dụng

thời hạn phát hành tín dụng

word

ENGLISH

credit issuance period

  
NOUN

/ˈkredɪt ˈɪʃuːəns ˈpɪəriəd/

credit granting period

Thời hạn cấp tín dụng là khoảng thời gian được quy định để thực hiện việc cấp các khoản tín dụng theo hợp đồng.

Ví dụ

1.

Thời hạn cấp tín dụng được quy định trong hợp đồng vay.

The credit issuance period is specified in the loan agreement.

2.

Ngân hàng đã gia hạn thời hạn cấp tín dụng.

The bank extended the credit issuance period.

Ghi chú

Thời hạn cấp tín dụng (credit issuance period) là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính ngân hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Loan term – Thời hạn khoản vay: Khoảng thời gian phải hoàn trả khoản vay Ví dụ: The loan term is 15 years for this mortgage. (Thời hạn khoản vay thế chấp này là 15 năm.) Repayment period – Thời hạn trả nợ: Thời gian được quy định để trả hết nợ Ví dụ: The repayment period starts from next month. (Thời hạn trả nợ bắt đầu từ tháng sau.) Grace period – Thời gian ân hạn: Khoảng thời gian được gia hạn thêm để trả nợ Ví dụ: The bank offers a 3-month grace period. (Ngân hàng cung cấp thời gian ân hạn 3 tháng.)