VIETNAMESE

đồng bộ

ENGLISH

sync

  
VERB

/sɪŋk/

synchronization

Đồng bộ là có cùng chu kì hoặc cùng tốc độ, được tiến hành trong cùng một thời gian, tạo ra một sự phối hợp nhịp nhàng, ăn khớp với nhau.

Ví dụ

1.

Hai động cơ phải vận hành đồng bộ với nhau.

The two mechanisms have to work in sync.

2.

Âm thanh không hoàn toàn đồng bộ với hình ảnh.

The soundtrack is not quite in sync with the picture.

Ghi chú

Một từ gần nghĩa với sync:

- cùng lúc (simultaneous): The explosion was almost simultaneous with the announcement.

(Vụ nổ xảy ra gần như cùng lúc với thông báo.)