VIETNAMESE

hợp đồng bao tiêu sản phẩm

word

ENGLISH

product offtake contract

  
NOUN

/ˈprɑdəkt ˈɒfteɪkˈkɑnˌtrækt/

Hợp đồng bao tiêu sản phẩm là một loại hợp đồng mua bán tài sản mà cụ thể hơn là mua bán hàng hóa. Đặc biệt, khi xác lập hợp đồng này, bên mua sẽ đảm bảo đầu ra cho bên bán đối với toàn bộ số lượng hàng hóa do bên bán sản xuất ra trong một khoảng thời gian đã thỏa thuận.

Ví dụ

1.

Hợp đồng bao tiêu sản phẩm là sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua để mua hoặc bán một phần hàng hóa sắp ra mắt của nhà sản xuất.

A product offtake contract is an arrangement between a producer and a buyer to purchase or sell portions of the producer's upcoming goods.

2.

Hợp đồng bao tiêu sản phẩm thường được ràng buộc bởi chất lượng sản phẩm, giá sàn.

Product offtake contracts are usually bound by product quality and price floor.

Ghi chú

Product offtake contract (Hợp đồng bao tiêu sản phẩm) là một từ vựng thuộc lĩnh vực Hợp đồng và Thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm nhé!

check Supply agreement - Thỏa thuận cung cấp Ví dụ: A product offtake contract is often part of a supply agreement where the buyer agrees to purchase a specified amount of goods. (Hợp đồng mua sản phẩm thường là một phần của thỏa thuận cung cấp, trong đó người mua đồng ý mua một lượng hàng hóa xác định.)

check Sales contract - Hợp đồng bán hàng Ví dụ: The product offtake contract is a type of sales contract focused on long-term procurement agreements. (Hợp đồng mua sản phẩm là một loại hợp đồng bán hàng tập trung vào các thỏa thuận cung cấp dài hạn.)

check Offtake agreement - Thỏa thuận mua sản phẩm Ví dụ: A product offtake contract is essentially an offtake agreement between the producer and the buyer. (Hợp đồng mua sản phẩm về cơ bản là một thỏa thuận mua sản phẩm giữa nhà sản xuất và người mua.)