VIETNAMESE

hồng ngoại

ENGLISH

infrared

  
ADJ

/ˌɪnfrəˈrɛd/

Hồng ngoại liên quan đến sóng điện từ, dài hơn sóng của ánh sáng đỏ trong quang phổ và không thể nhìn thấy.

Ví dụ

1.

Bức xạ hồng ngoại được sử dụng trong viễn thám để nghiên cứu bề mặt Trái đất và bầu khí quyển từ không gian.

Infrared radiation is used in remote sensing to study the Earth's surface and atmosphere from space.

2.

Nhiệt kế hồng ngoại thường được sử dụng trong môi trường công nghiệp để đo nhiệt độ của các vật thể mà không cần tiếp xúc với chúng.

Infrared thermometers are often used in industrial settings to measure the temperature of objects without making contact with them.

Ghi chú

Tia hồng ngoại (Infrared) là bức xạ điện từ (electromagnetic radiation) có bước sóng (wavelength) dài hơn ánh sáng nhìn thấy nhưng ngắn hơn tia bức xạ vi ba (microwave radiation).