VIETNAMESE
hồng huyết cầu
Hồng huyết cầu, Tế bào máu đỏ
ENGLISH
Red blood cell
/rɛd ˈblʌd sɛl/
Red blood cell, Erythrocyte
Hồng huyết cầu là tế bào máu đỏ vận chuyển oxy.
Ví dụ
1.
Hồng huyết cầu vận chuyển oxy đến mô.
Red blood cells carry oxygen to tissues.
2.
Số lượng hồng huyết cầu thấp cho thấy thiếu máu.
Low red blood cell count indicates anemia.
Ghi chú
Từ Red blood cell thuộc lĩnh vực huyết học, mô tả tế bào máu chịu trách nhiệm vận chuyển oxy. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé!
Oxygen transport - Vận chuyển oxy
Ví dụ:
Red blood cells are essential for oxygen transport.
(Hồng huyết cầu rất quan trọng trong việc vận chuyển oxy.)
Erythropoiesis - Sự tạo hồng cầu
Ví dụ:
Erythropoiesis occurs in the bone marrow.
(Sự tạo hồng cầu diễn ra trong tủy xương.)
Hemolysis - Sự tan hồng cầu
Ví dụ:
Hemolysis leads to a decrease in red blood cell count.
(Sự tan hồng cầu dẫn đến giảm số lượng hồng cầu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết