VIETNAMESE

hôn nhân

word

ENGLISH

marriage

  
NOUN

/ˈmɛrɪʤ/

Hôn nhân là một sự hợp nhất được công nhận về mặt văn hóa giữa những người, được gọi là vợ chồng. Hôn nhân tạo ra quyền lợi và nghĩa vụ giữa họ, cũng như giữa họ và con cái của họ, và giữa họ và gia đình của người kia.

Ví dụ

1.

Cô ấy chưa sẵn sàng cho hôn nhân.

She wasn't ready for marriage.

2.

Cuộc hôn nhân của họ không đầm ấm lắm.

Their marriage isn't going very well.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ marriage khi nói hoặc viết nhé! check Arranged marriage – hôn nhân sắp đặt Ví dụ: In some cultures, arranged marriages are still common. (Ở một số nền văn hóa, hôn nhân sắp đặt vẫn còn phổ biến.) check Forced marriage – hôn nhân ép buộc Ví dụ: The NGO works to prevent forced marriages among young girls. (Tổ chức phi chính phủ này hoạt động nhằm ngăn chặn các cuộc hôn nhân ép buộc đối với trẻ vị thành niên.) check Child marriage – hôn nhân trẻ em Ví dụ: Laws have been enacted to reduce the rates of child marriage. (Luật đã được ban hành để giảm tỷ lệ hôn nhân trẻ em.) check Marriage consent – sự đồng thuận trong hôn nhân Ví dụ: Legal systems require marriage consent from both parties. (Hệ thống pháp luật yêu cầu sự đồng thuận trong hôn nhân từ cả hai bên.)