VIETNAMESE

hội nhập toàn cầu

hòa nhập toàn cầu

word

ENGLISH

global integration

  
NOUN

/ˈɡləʊbəl ˌɪntɪˈɡreɪʃən/

worldwide unification

Hội nhập toàn cầu là quá trình tham gia và kết nối với cộng đồng quốc tế trong nhiều lĩnh vực.

Ví dụ

1.

Hội nhập toàn cầu tạo điều kiện tiếp cận các cơ hội đa dạng.

Global integration enables access to diverse opportunities.

2.

Trao đổi văn hóa là một phần quan trọng của hội nhập toàn cầu.

Cultural exchanges are a key part of global integration.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của global integration (hội nhập toàn cầu) nhé! check Worldwide integration – Hội nhập toàn thế giới Phân biệt: Worldwide integration mô tả quá trình kết nối giữa các quốc gia trên phạm vi toàn cầu, gần nghĩa trực tiếp với global integration. Ví dụ: The company’s strategy aims for worldwide integration of services. (Chiến lược của công ty nhằm hội nhập dịch vụ toàn cầu.) check Global unification – Sự thống nhất toàn cầu Phân biệt: Global unification nhấn mạnh vào sự gắn kết thành một thể thống nhất, đồng nghĩa trang trọng hơn với global integration. Ví dụ: The internet is accelerating global unification in many industries. (Internet đang thúc đẩy sự thống nhất toàn cầu trong nhiều ngành nghề.) check International merging – Sự sáp nhập quốc tế Phân biệt: International merging đề cập đến quá trình hợp nhất các thực thể quốc gia, tổ chức…, gần nghĩa kỹ thuật với global integration. Ví dụ: The company benefited from international merging policies. (Công ty đã hưởng lợi từ chính sách hội nhập quốc tế.) check Cross-border integration – Hội nhập xuyên biên giới Phân biệt: Cross-border integration là sự phối hợp giữa các quốc gia vượt qua ranh giới địa lý, tương đương chức năng với global integration trong kinh tế, chính trị. Ví dụ: Cross-border integration promotes free trade and mobility. (Hội nhập xuyên biên giới thúc đẩy thương mại tự do và sự di chuyển.)