VIETNAMESE

hội liên hiệp phụ nữ

tổ chức phụ nữ, hội phụ nữ, hội liên hiệp phụ nữ việt nam

word

ENGLISH

Women’s Union

  
NOUN

/ˈwɪmɪnz ˈjuːnjən/

women’s association

Hội Liên hiệp Phụ nữ là tổ chức đại diện cho quyền lợi và lợi ích của phụ nữ.

Ví dụ

1.

Hội Liên hiệp Phụ nữ thúc đẩy bình đẳng giới và trao quyền.

The Women’s Union promotes gender equality and empowerment.

2.

Hội đã tổ chức đào tạo nghề cho phụ nữ.

The union organized vocational training for women.

Ghi chú

Từ Women’s Union là một từ vựng thuộc lĩnh vực tổ chức chính trị – xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mass organization – Tổ chức quần chúng Ví dụ: The Women’s Union is a mass organization promoting the rights and welfare of women. (Hội Liên hiệp Phụ nữ là một tổ chức quần chúng bảo vệ quyền lợi và phúc lợi phụ nữ.) check Gender equality movement – Phong trào bình đẳng giới Ví dụ: The Women’s Union leads campaigns under the gender equality movement in Vietnam. (Hội Liên hiệp Phụ nữ chủ trì nhiều chiến dịch thuộc phong trào bình đẳng giới ở Việt Nam.) check Female empowerment organization – Tổ chức nâng cao vai trò phụ nữ Ví dụ: The Women’s Union is a key female empowerment organization in social development. (Hội Liên hiệp Phụ nữ là tổ chức quan trọng trong việc nâng cao vai trò phụ nữ trong phát triển xã hội.) check Advocacy body – Tổ chức vận động Ví dụ: As an advocacy body, the Women’s Union supports policy changes that benefit women. (Là một tổ chức vận động, Hội Liên hiệp Phụ nữ hỗ trợ các thay đổi chính sách có lợi cho phụ nữ.)