VIETNAMESE

hồi hưu

nghỉ hưu

word

ENGLISH

retire

  
VERB

/rɪˈtaɪər/

withdraw

“Hồi hưu” là thời điểm một người ngừng làm việc vì đã đến tuổi nghỉ hưu.

Ví dụ

1.

Cô ấy hồi hưu ở tuổi 65.

She retired at the age of 65.

2.

Họ dự định hồi hưu vào năm tới.

They plan to retire next year.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ retire khi nói hoặc viết nhé! check Retire early – nghỉ hưu sớm Ví dụ: He saved enough money to retire early at 50. (Anh ấy tiết kiệm đủ tiền để nghỉ hưu sớm ở tuổi 50) check Retire from politics – rút khỏi chính trường Ví dụ: She decided to retire from politics after 30 years of service. (Bà ấy quyết định rút khỏi chính trường sau 30 năm phục vụ) check Retire with dignity – nghỉ hưu trong danh dự Ví dụ: All workers should be able to retire with dignity. (Tất cả người lao động đều nên có thể nghỉ hưu trong danh dự) check Retire from public life – rút khỏi đời sống công chúng Ví dụ: The celebrity retired from public life to focus on family. (Người nổi tiếng đó đã rút khỏi đời sống công chúng để tập trung cho gia đình)