VIETNAMESE

hội đồng thành viên

ENGLISH

board of members

  
NOUN

/bɔrd ʌv ˈmɛmbərz/

Hội đồng thành viên (công ty) là những người có quyết định cần thiết với các công việc điều hành và quản lý tổ chức dựa theo điều lệ đã được đề ra khi xây dựng tổ chức. Là cơ quan quyết định cao nhất của tổ chức.

Ví dụ

1.

Hội đồng thành viên có toàn quyền điều hành hoạt động kinh doanh của công ty.

The board of members shall have the sole right to manage the business of the company.

2.

Nghiên cứu được tài trợ bởi Hội đồng thành viên Tây ban Nha về Y tế và An Sinh và Hội từ thiện bác ái Barcelona.

The study was paid for by the Spain's Board of members of Health and Welfare and Barcelona Philanthropies.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số nét nghĩa khác của từ "board" nhé!

1. board: tấm ván (dùng để lót sàn, làm mái nhà, xây thuyền hoặc dùng trong các môn thể thao dưới nưới)

2. board: hội đồng, ban, ủy ban (một nhóm người có quyền ra quyết định và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức) Example: She has a seat on the board of directors. (Cô ấy có một ghế trong hội đồng quản trị.)

3. board: các bữa ăn được cung cấp khi bạn ở trong khách sạn, nhà khách, v.v.; chi phí ăn uống Example: He pays £90 a week board and lodging. (Anh ấy trả 90 bảng một tuần tiền ăn uống.)

4. board: sân khấu Example: His play is on the boards on Broadway. (Vở kịch của anh ấy được diễn trên sân khấu Broadway.)