VIETNAMESE

hội đồng nhà nước

hội đồng cố vấn nhà nước

word

ENGLISH

State Council

  
NOUN

/steɪt ˈkaʊnsəl/

national advisory board

"Hội đồng Nhà nước" là cơ quan tư vấn cấp cao cho chính phủ về các vấn đề quốc gia.

Ví dụ

1.

Hội đồng Nhà nước tư vấn cho tổng thống về cải cách pháp luật.

The State Council advises the president on legal reforms.

2.

Các thành viên hội đồng được chính phủ bổ nhiệm.

Members of the council are appointed by the government.

Ghi chú

Từ state là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị và quản lý nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check State council - Hội đồng nhà nước Ví dụ: The state council is responsible for policy implementation. (Hội đồng nhà nước chịu trách nhiệm thực thi chính sách.) check State affairs - Công việc nhà nước Ví dụ: The committee oversees important state affairs. (Ủy ban giám sát các công việc quan trọng của nhà nước.) check State governance - Quản trị nhà nước Ví dụ: Effective state governance requires transparency and accountability. (Quản trị nhà nước hiệu quả đòi hỏi sự minh bạch và trách nhiệm giải trình.)