VIETNAMESE

hơi nước

ENGLISH

steam

  
NOUN

/stiːm/

Hơi nước là trạng thái khí của nước. Hơi nước sinh ra từ quá trình bay hơi hoặc sôi của nước lỏng hoặc từ thăng hoa của băng.

Ví dụ

1.

Hơi nước bốc lên từ món hầm sôi lăn tăn.

Steam rose from the simmering stew.

2.

Hơi nước phủ mờ cái gương của tôi.

Steam clouded my mirror.

Ghi chú

Ngoài mang nghĩa là hơi nước, steam còn mang những nghĩa khác như:

- nghị lực, sức cố gắng: get up steam - tập trung sức lực.

- xả hơi, thư giãn: blow off/let of steam.

- xì hết hơi, xẹp đi - run out of steam.

- dựa vào hơi sức mình - under our own steam.