VIETNAMESE

hơi độc

khí độc

word

ENGLISH

toxic gas

  
NOUN

/ˈtɒksɪk ˌɡæs/

poisonous vapor

"Hơi độc" là chất khí gây hại hoặc tử vong khi hít phải.

Ví dụ

1.

Hơi độc lan nhanh qua khu vực.

The toxic gas spread quickly through the area.

2.

Tiếp xúc với hơi độc có thể gây tử vong.

Toxic gas exposure can be lethal.

Ghi chú

Toxic gas là một từ vựng thuộc lĩnh vực vũ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Poisonous gas – Khí độc Ví dụ: The factory accidentally released poisonous gas into the atmosphere. (Nhà máy đã vô tình thải khí độc ra bầu khí quyển.) check Nerve agent – Chất độc thần kinh, thường được sử dụng trong chiến tranh hóa học. Ví dụ: Nerve agents were banned under international law due to their lethal effects. (Chất độc thần kinh bị cấm theo luật quốc tế do tác dụng gây chết người của chúng.) check Asphyxiating gas – Khí gây ngạt Ví dụ: The soldiers were equipped with masks to protect against asphyxiating gas. (Các binh sĩ được trang bị mặt nạ để bảo vệ khỏi khí gây ngạt.)