VIETNAMESE

hôi của

chiếm đoạt

word

ENGLISH

loot

  
VERB

/luːt/

plunder

“Hôi của” là hành động lợi dụng hoàn cảnh để chiếm đoạt tài sản của người khác.

Ví dụ

1.

Họ hôi của cửa hàng trong lúc hỗn loạn.

They looted the store during the chaos.

2.

Cô ấy lên án hành động hôi của của các doanh nghiệp địa phương.

She condemned the looting of local businesses.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ loot khi nói hoặc viết nhé! check Loot a store – cướp phá cửa hàng Ví dụ: Protesters began to loot a store during the chaos. (Những người biểu tình bắt đầu cướp phá cửa hàng trong lúc hỗn loạn) check Loot goods – hàng hóa bị cướp Ví dụ: Thieves escaped with loot goods hidden in bags. (Bọn trộm bỏ trốn với hàng hóa cướp được giấu trong túi) check Looting spree – cuộc cướp phá hàng loạt Ví dụ: The city suffered a looting spree after the blackout. (Thành phố phải hứng chịu một cuộc cướp phá hàng loạt sau sự cố mất điện) check Looted property – tài sản bị cướp Ví dụ: Police recovered most of the looted property. (Cảnh sát đã thu hồi phần lớn tài sản bị cướp)