VIETNAMESE

hội chứng sợ và kỳ thị người đồng tính

kỳ thị LGBT

ENGLISH

homophobia

  
NOUN

/ˌhoʊ.məˈfoʊ.bi.ə/

Hội chứng sợ và kỳ thị người đồng tính là sự sợ hãi, có ác cảm hoặc kỳ thị đối với người đồng tính hay tình trạng đồng tính luyến ái một cách phi lý.

Ví dụ

1.

Tôi nghi ngờ rằng những vị khách của chúng tôi đã không biết về hội chứng sợ và kỳ thị người đồng tính vẫn còn lan tràn.

I doubt that our visitors were not aware of the extent to which homophobia remained rampant.

2.

Thay đổi xã hội là một quá trình chậm, và các nhà hoạt động Ukraine có ít khi cân nhắc về việc xóa bỏ hội chứng sợ và kỳ thị người đồng tính vốn đã ăn sâu ở đây.

Societal change is a slower process, and Ukrainian activists have few illusions about undoing the homophobia that is deeply entrenched here.

Ghi chú

Cùng Dol học một số từ vựng liên quan đến hội chứng sợ và kỳ thị người đồng tính nhé: - depression: trầm cảm - suicide: tự tử - discrimination: sự đối xử phân biệt - discomfort: sự không thoải mái - offensive language: ngôn từ xúc phạm - sexual orientation: khuynh hướng tình dục