VIETNAMESE
học việc
thực tập, đào tạo tại chỗ
ENGLISH
on-the-job training
/ɑn-ðə-ʤɑb ˈtreɪnɪŋ/
internship
Học việc là hình thức học một số kỹ năng liên quan đến ngành nghề đang theo học, thường là do cấp trên hoặc người có kinh nghiệm truyền đạt lại.
Ví dụ
1.
Học việc cho phép nhân viên quan sát các quy trình và thủ tục trên thực tế.
On-the-job training allows employees observe the processes and procedures in reality.
2.
Bạn có muốn học kỹ năng này bằng cách học việc không?
Would you prefer learning this skill by on-the-job training?
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm trong tiếng Anh là on-the-job training (học việc) và internship (thực tập) nha!
- on-the-job training (học việc) thiên về việc học kỹ năng cần thiết cho một công việc: Would you prefer learning this skill by on-the-job training? (Bạn có muốn học kỹ năng này bằng cách học việc không?)
- internship (thực tập) bao gồm cả việc học việc và trải nghiệm môi trường làm việc: Each student in this department has to attend a six-month internship. (Mỗi sinh viên trong khoa này phải tham gia một kỳ thực tập dài 6 tháng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết