VIETNAMESE

hợp đồng học việc

ENGLISH

training contract

  
NOUN

/ˈtreɪnɪŋ ˈkɑnˌtrækt/

apprenticeship contract

Hợp đồng học việc là thỏa thuận giữa hai bên về việc học việc.

Ví dụ

1.

Hợp đồng học việc phác thảo các kỹ năng cần học.

The training contract outlines the skills to be learned.

2.

Người học nghề phải ký hợp đồng học việc.

The apprentice has to sign a training contract.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như learn, study, apprentice nha! - learn (học), chỉ quá trình học một kỹ năng, hoặc việc học chỉ chung: It takes time to learn these skills. (Học những kỹ năng này phải tốn nhiều thời gian.) - study (học hỏi), chỉ việc học qua sách vở: I’ve studied English for seven years now. (Tôi đã học tiếng Anh được 7 năm rồi) - apprentice (học nghề), chỉ việc học một kỹ năng liên quan đến một công việc nào đó: To apprentice in such an advanced laboratory like this is my honor. (Được học nghề trong một phòng thí nghiệm tiên tiến như thế này là niềm vinh dự của tôi.)