VIETNAMESE

học trong nước

ENGLISH

study in the country

  
VERB

/ˈstʌdi ɪn ðə ˈkʌntri/

Học trong nước là học ở quốc gia mình sinh sống và không đăng ký vào học ở các trường thuộc quốc gia khác.

Ví dụ

1.

Nhiều người đã quyết định đi du học thay vì học trong nước.

Many people decided to study abroad instead of studying in the country.

2.

Đi du học chưa chắc đã tốt bằng học trong nước.

Studying abroad is not necessarily as good as studying in the country.

Ghi chú

Một số cụm đồng nghĩa:

-Attend university in the country:

Định nghĩa: Theo học tại một trường đại học trong nước.

Ví dụ: "Cô ấy dự định sẽ theo học tại một trường đại học trong nước." (She plans to attend university in the country.)

Pursue education domestically:

Định nghĩa: Theo đuổi việc học hành trong nước.

Ví dụ: "Anh ấy chọn theo đuổi việc học hành trong nước để gần gia đình hơn." (He chose to pursue education domestically to be closer to his family.)

Enroll in local educational institutions:

Định nghĩa: Ghi danh vào các cơ sở giáo dục trong nước.

Ví dụ: "Nhiều sinh viên ghi danh vào các cơ sở giáo dục trong nước để tiết kiệm chi phí." (Many students enroll in local educational institutions to save costs.)

Study within national borders:

Định nghĩa: Học tập trong phạm vi biên giới quốc gia.

Ví dụ: "Học sinh được khuyến khích học tập trong phạm vi biên giới quốc gia để thúc đẩy phát triển đất nước." (Students are encouraged to study within national borders to promote national development.)