VIETNAMESE
học sinh mẫu giáo
trẻ mẫu giáo
ENGLISH
kindergartener
/ˈkɪndərˌgɑrtənər/
Học sinh mẫu giáo là những học sinh học ở cơ sở giáo dục là trường mẫu giáo.
Ví dụ
1.
Năm 1998, 31% giáo viên nghĩ rằng học sinh mẫu giáo có thể đọc sau một năm học.
In 1998, 31 percent of teachers thought that kindergarteners should be able to read after a year of learning.
2.
Hầu hết các giáo viên đều đưa ra một trò chơi rất cơ bản phù hợp với học sinh mẫu giáo.
Most of the teachers offer a very basic game that is suitable for a kindergartener.
Ghi chú
Một số từ vựng về các cấp bậc học:
- nursery school (trường mầm non)
- primary school (trường tiểu học)
- junior high/ secondary school (trường trung học cơ sở)
- high school (trường trung học phổ thông)
- university (trường đại học)
- college (trường cao đẳng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết