VIETNAMESE

học sinh mầm non

học sinh mẫu giáo

ENGLISH

preschool student

  
NOUN

/priˈskul ˈstudənt/

Học sinh mầm non là những học sinh đang theo học bậc học mầm non.

Ví dụ

1.

Con trai tôi 4 tuổi, đang là học sinh mầm non.

My son is 4 years old, he's a preschool student.

2.

Con gái tôi là học sinh mầm non.

My daughter is a preschool student.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng về chủ đề học sinh trong tiếng Anh nha!

- preschool student (học sinh mầm non, trẻ mầm non)

- deskmate (bạn cùng bàn)

- classmate (bạn cùng lớp)

- primary school student, junior high school student, high school student (học sinh cấp 1, cấp 2 và cấp 3)

- unruly student (học sinh cá biệt), good student (học sinh gương mẫu)