VIETNAMESE

giáo viên mầm non

cô giáo mầm non

ENGLISH

preschool teacher

  
NOUN

/priˈskul ˈtiʧər/

kindergarten teacher

Giáo viên mầm non là giáo viên giảng dạy trong cấp bậc học mầm non.

Ví dụ

1.

Lily là một giáo viên mầm non và một họa sĩ nghiệp dư.

Lily is a preschool teacher and an amateur painter.

2.

Bạn muốn làm giáo viên mầm non sau khi ra trường không?

Do you want to be a preschool teacher after graduating from school?

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số tên gọi bằng tiếng Anh của các loại giáo viên được chia theo cấp bậc nha!

- preschool teacher (giáo viên mầm non)

- elementary school teacher, secondary school teacher, high school teacher (giáo viên cấp 1, cấp 2 và cấp 3)

- meritorious teacher (nhà giáo ưu tú)

- national teacher (nhà giáo nhân dân)

- teaching assistant (giáo viên trợ giảng)