VIETNAMESE

sư phạm mầm non

word

ENGLISH

Preschool Pedagogy

  
NOUN

/priˈskul ˈped.ə.ɡɑː.dʒi/

Sư phạm mầm non là ngành đào tạo kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn của giáo viên cấp bậc mầm non.

Ví dụ

1.

Khoa Tâm lý - Sư phạm Mầm non được thành lập năm 1979.

The Faculty of Preschool Pedagogy and Psychology was established in 1979.

2.

Tôi rất thích trẻ em nên tôi học sư phạm mầm non.

I really like children, so I studied Preschool Pedagogy.

Ghi chú

Preschool Pedagogy là một từ vựng thuộc lĩnh vực sư phạm mầm non. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Early Childhood Education - Giáo dục mầm non Ví dụ: Early childhood education focuses on the development of young children from birth to age eight, preparing them for future learning. (Giáo dục mầm non tập trung vào sự phát triển của trẻ em từ khi sinh ra đến tám tuổi, chuẩn bị cho chúng việc học tập sau này.)

check Child Development - Phát triển trẻ em Ví dụ: Child development is the study of the physical, cognitive, emotional, and social growth of children. (Phát triển trẻ em là nghiên cứu sự tăng trưởng về thể chất, nhận thức, cảm xúc và xã hội của trẻ.)

check Curriculum Design - Thiết kế chương trình giảng dạy Ví dụ: Curriculum design involves planning and organizing the educational content, methods, and materials for teaching young children. (Thiết kế chương trình giảng dạy liên quan đến việc lập kế hoạch và tổ chức nội dung, phương pháp và tài liệu giảng dạy cho trẻ em.)