VIETNAMESE

học phí

tiền học phí

word

ENGLISH

tuition fee

  
NOUN

/tjuˈɪʃən fi/

school fee

Học phí là các khoản phí do các tổ chức giáo dục tính cho chi phí giảng dạy hoặc các dịch vụ khác.

Ví dụ

1.

Giải thưởng sẽ đủ để trang trải học phí của cô ấy.

The award should be enough to cover her tuition fees.

2.

Học phí đại học ngày càng tăng khiến phụ huynh lo lắng.

The increasing university tuition fee gives parents anxiety.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ tuition fee khi nói hoặc viết nhé!

check Pay tuition fees – Trả học phí Ví dụ: Many students struggle to pay tuition fees without financial aid. (Nhiều sinh viên gặp khó khăn trong việc trả học phí nếu không có hỗ trợ tài chính.)

check Increase tuition fees – Tăng học phí Ví dụ: The university announced plans to increase tuition fees next year. (Trường đại học đã công bố kế hoạch tăng học phí vào năm tới.)

check Tuition fee exemption – Miễn học phí Ví dụ: Low-income students may qualify for a tuition fee exemption. (Sinh viên có thu nhập thấp có thể đủ điều kiện miễn học phí.)