VIETNAMESE

học lại

ENGLISH

retake courses

  
VERB

/riˈteɪk ˈkɔrsəz/

retake classes, retake a course

Học lại là đăng ký học lại môn môn, khóa học hay chương trình học khi không đủ điều kiện qua môn hoặc điểm trung bình môn học chưa cao.

Ví dụ

1.

Học lại có thể trông khiến sơ yếu lý lịch của bạn trông tệ hơn.

Retaking courses might look bad on your resume.

2.

Sinh viên có thể học lại để nâng cao điểm số của mình, đủ điều kiện cho các khóa học nâng cao hoặc đơn giản là được học tiếp chương trình.

Students may retake courses to boost their marks, qualify for advanced courses, or just stay in their degree programs.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

Retake Course:

  • Học lại
    • Ví dụ: Sau khi trượt môn Toán, cô ấy phải đăng ký học lại môn này vào học kỳ sau. (After failing Math, she had to retake the course the next semester.)

Resit:

  • Thi lại
    • Ví dụ: Anh ấy phải thi lại môn Lý vì không đạt điểm đủ để qua môn. (He had to resit the Physics exam because he didn't get a passing grade.)