VIETNAMESE

học hỏi

học, học nghề

ENGLISH

study

  
VERB

/ˈstʌdi/

learn, apprentice

Học hỏi là một quá trình tích lũy kinh nghiệm, kiến thức. Học hỏi phải dẫn đến sự thay đổi tương đối bền vững về nhận thức và hành vi của cá nhân.

Ví dụ

1.

Anh ấy khao khát kiến ​​thức và luôn học hỏi các môn học mới để mở rộng hiểu biết của mình.

He has a thirst for knowledge and is always studying new subjects to expand his understanding.

2.

Cô ấy học hỏi các nền văn hóa khác nhau và truyền thống của họ để có cái nhìn rộng hơn về thế giới.

She studies various cultures and their traditions to gain a broader perspective on the world.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như learn, study, apprentice nha!

- learn (học), chỉ quá trình học một kỹ năng, hoặc việc học chỉ chung: It takes time to learn these skills. (Học những kỹ năng này phải tốn nhiều thời gian.)

- study (học hỏi), chỉ việc học qua sách vở: I’ve studied English for seven years now. (Tôi đã học tiếng Anh được 7 năm rồi)

- apprentice (học nghề), chỉ việc học một kỹ năng liên quan đến một công việc nào đó: To apprentice in such an advanced laboratory like this is my honor. (Được học nghề trong một phòng thí nghiệm tiên tiến như thế này là niềm vinh dự của tôi.)