VIETNAMESE
học hỏi lẫn nhau
ENGLISH
learn from each other
/lɜrn frʌm iʧ ˈʌðər/
Học hỏi lẫn nhau là tiếp thu kinh nghiệm, học hỏi kiến thức từ những người xung quanh và ngược lại.
Ví dụ
1.
Các thế hệ có thể học hỏi lẫn nhau.
Generations can learn from each other.
2.
Các thương hiệu lớn và các công ty trẻ có rất nhiều điều để học hỏi lẫn nhau.
Big brands and young companies have a lot to learn from each other.
Ghi chú
Một số thành ngữ về học tập:
- as easy as ABC (quá đơn giản)
- crack a book (mở sách ra học một cách tiêu cực)
- have one’s nose in a book (mải mê đọc sách)
- learn something by heat (học thuộc lòng)
- be quick on the uptake (tiếp thu nhanh)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết