VIETNAMESE

học, học nữa, học mãi

ENGLISH

learn, learn more, learn forever

  
PHRASE

/ˈlɜrn mɔr, ˈlɜrn fəˈrɛvər/

Học, học nữa, học mãi là học không ngừng, luôn luôn trau dồi tiếp thu kiến thức mới.

Ví dụ

1.

Học thôi thì không bao giờ đủ, nên hãy học, học nữa, học mãi.

Learning is never enough, so let's learn, learn more, learn forever.

2.

Bác Hồ là một tấm gương tốt về một người luôn học, học nữa, học mãi.

Uncle Ho is a good example of someone who learns, learns more, learns forever.

Ghi chú

Một số thành ngữ khác về sự chăm chỉ và kiên trì nè!

- Little and often fill the purse. (Kiến tha lâu đầy tổ.)

- Constant dripping water wears away the stone. (Nước chảy đá mòn.)

- No pain, no gain. (Có chí thì nên.)

- Practice makes perfect. (Có công mài sắt, có ngày nên kim.)

- The man moving a mountain begins by carrying away small stones. (Muốn dời một quả núi thì phải bắt đầu từ những viên đá nhỏ.)