VIETNAMESE

học cao học

ENGLISH

pursue postgraduate education

  
VERB

/pəˈsjuː ˌpəʊstˈɡræʤuət ˌɛʤʊˈkeɪʃᵊn/

Học cao học là học bậc học sau đại học.

Ví dụ

1.

Nếu một người muốn theo học cao học, thông thường anh ta phải có bằng cử nhân.

If one wants to pursue postgraduate education, it is generally required that he has a bachelor's.

2.

Rất nhiều người chỉ chọn học cao học sau khi đã có kinh nghiệm làm việc thực tế.

A lot of people choose to pursue postgraduate education only after gaining practical work experiences.

Ghi chú

Hệ thống giáo dục của đa số các quốc gia được chia thành 5 cấp bậc cơ bản: Early childhood education (giáo dục trẻ em từ sớm), theo sau bởi primary school (tiểu học), middle school (trung học), secondary school (trung học phổ thông), và postsecondary/tertiary education (giáo dục sau trung học phổ thông). Cao học (postgraduate education) là một phần của cấp bậc 5 giáo dục sau trung học phổ thông.