VIETNAMESE
giá vé
giá vé vào cửa
ENGLISH
Ticket price
/ˈtɪkɪt praɪs/
Admission fee
"Giá vé" là số tiền cần trả để sử dụng dịch vụ vận chuyển hoặc tham gia sự kiện.
Ví dụ
1.
Giá vé thay đổi theo vị trí chỗ ngồi.
Ticket prices vary by seating location.
2.
Giá vé thay đổi tùy theo sự kiện.
Ticket prices vary by event.
Ghi chú
Từ giá vé thuộc lĩnh vực giải trí và vận tải. Cùng DOL tìm hiểu thêm các thuật ngữ liên quan nhé!
Base fare - Giá vé cơ bản
Ví dụ:
The base fare does not include additional fees like taxes or surcharges.
(Giá vé cơ bản không bao gồm các phí bổ sung như thuế hoặc phụ phí.)
Dynamic pricing - Định giá động
Ví dụ:
Dynamic pricing adjusts ticket prices based on demand.
(Định giá động điều chỉnh giá vé dựa trên nhu cầu.)
Early bird discount - Chiết khấu đăng ký sớm
Ví dụ:
The early bird discount is available until the end of the month.
(Chiết khấu đăng ký sớm có sẵn đến cuối tháng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết