VIETNAMESE

dự thính

nghe

word

ENGLISH

audit

  
VERB

/ˈɔːdɪt/

attend

“Dự thính” là tham gia nghe hoặc dự một buổi học mà không chính thức ghi danh.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã quyết định dự thính lớp học miễn phí.

She decided to audit the class for free.

2.

Dự thính bài giảng là cách tuyệt vời để học.

Auditing lectures is a great way to learn.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Audit khi nói hoặc viết nhé! check Conduct audit – tiến hành kiểm toán Ví dụ: The company conducted an audit to review its finances. (Công ty tiến hành kiểm toán để xem xét tài chính.) check Internal audit – kiểm toán nội bộ Ví dụ: The internal audit revealed some accounting errors. (Kiểm toán nội bộ phát hiện một số lỗi kế toán.) check Audit report – báo cáo kiểm toán Ví dụ: She prepared an audit report for the board meeting. (Cô ấy chuẩn bị một báo cáo kiểm toán cho cuộc họp hội đồng.) check Pass audit – vượt qua kiểm toán Ví dụ: They worked hard to pass the audit with no issues. (Họ làm việc chăm chỉ để vượt qua kiểm toán mà không có vấn đề gì.)