VIETNAMESE

Hoạt huyết dưỡng não

Thuốc tăng cường máu não

ENGLISH

Cerebral blood booster

  
NOUN

/səˈriːbrəl blʌd ˈbuːstə/

Brain health supplement

“Hoạt huyết dưỡng não” là sản phẩm giúp tăng cường lưu thông máu và cải thiện chức năng não.

Ví dụ

1.

Hoạt huyết dưỡng não cải thiện trí nhớ và sự tập trung.

Cerebral blood boosters improve memory and focus.

2.

Cô ấy dùng hoạt huyết dưỡng não để tăng cường hiệu suất trí óc.

She uses cerebral blood boosters for better mental performance.

Ghi chú

Cerebral blood booster là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và sức khỏe. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Brain supplement - Thực phẩm bổ sung cho não Ví dụ: Cerebral blood boosters are considered effective brain supplements. (Các sản phẩm hoạt huyết dưỡng não được coi là thực phẩm bổ sung cho não hiệu quả.) check Circulation enhancer - Chất tăng cường lưu thông Ví dụ: Cerebral blood boosters act as circulation enhancers for the brain. (Sản phẩm hoạt huyết dưỡng não hoạt động như chất tăng cường lưu thông máu lên não.) check Cognitive support - Hỗ trợ nhận thức Ví dụ: Cerebral blood boosters improve cognitive support and focus. (Sản phẩm hoạt huyết dưỡng não cải thiện khả năng nhận thức và tập trung.)