VIETNAMESE

hoạt hoạ

hoạt hình

ENGLISH

animation

  
NOUN

/ˌænəˈmeɪʃən/

cartoon

Hoạt họa là hình thức các hình ảnh chuyển động được tạo ra bằng cách liên tiếp hiển thị các hình ảnh tĩnh, tạo nên sự ảo diệu của chuyển động.

Ví dụ

1.

John Whitney là người đi tiên phong trong lĩnh vực hoạt họa máy tính.

John Whitney was a pioneer of computer animation.

2.

Con tôi không thích xem hoạt họa chút nào, nó thích đọc sách hơn.

My child doesn't like watching animation at all, she's more into reading books.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các từ thuộc family word animation nhé

Animation (hoạt hình): Kỹ thuật tạo ra hình ảnh chuyển động từ một chuỗi các bức tranh hoặc minh họa đơn lẻ.

Ví dụ: Disney is known for its high-quality animation in its animated films. (Disney nổi tiếng với kỹ thuật hoạt họa chất lượng cao trong các bộ phim hoạt hình của mình.)

Animator (người làm hoạt hình): Người tạo ra hình ảnh chuyển động bằng cách thiết kế và sản xuất các hình ảnh chuyển động.

Ví dụ: The animator spent weeks bringing the characters to life through animation. (Người làm hoạt hình đã dành nhiều tuần để mang những nhân vật đó sống qua hình ảnh chuyển động.)

Animated (sống động): Đầy sức sống, sinh động, hoặc có đặc điểm của sự chuyển động.

Ví dụ: The animated film captivated audiences of all ages. (Bộ phim sống động đã quyến rũ khán giả ở mọi lứa tuổi.)