VIETNAMESE

hoạt động tình dục của con người

thân mật thể chất

word

ENGLISH

human sexual activity

  
PHRASE

/ˈhjuːmən ˈsɛkʃʊəl ækˈtɪvɪti/

intimate relations

“Hoạt động tình dục của con người” là các hành động thể hiện sự thân mật thể chất trong các mối quan hệ.

Ví dụ

1.

Hoạt động tình dục của con người rất đa dạng qua các nền văn hóa.

Human sexual activity varies widely across cultures.

2.

Hoạt động tình dục là một phần thiết yếu của mối quan hệ con người.

Sexual activity is an essential part of human relationships.

Ghi chú

Từ Human sexual activity là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh lý họchành vi con người. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Reproductive behavior – Hành vi sinh sản Ví dụ: Human sexual activity includes reproductive behavior and expressions of intimacy. (Hoạt động tình dục của con người bao gồm hành vi sinh sản và thể hiện sự thân mật.) check Sexual health – Sức khỏe tình dục Ví dụ: Understanding human sexual activity is important for promoting sexual health. (Hiểu về hoạt động tình dục của con người rất quan trọng để nâng cao sức khỏe tình dục.) check Consent – Sự đồng thuận Ví dụ: Consent is a foundational element in all forms of human sexual activity. (Sự đồng thuận là yếu tố nền tảng trong mọi hoạt động tình dục của con người.) check Sexual expression – Biểu hiện tình dục Ví dụ: Human sexual activity varies across cultures as forms of sexual expression. (Hoạt động tình dục của con người khác nhau theo văn hóa như một dạng biểu hiện tình dục.)