VIETNAMESE

hoạt động giải trí

giải trí

word

ENGLISH

recreational activity

  
PHRASE

/ˌrɛkrɪˈeɪʃənl ækˈtɪvɪti/

entertainment

“Hoạt động giải trí” là các hoạt động giúp thư giãn và giải tỏa căng thẳng.

Ví dụ

1.

Hoạt động giải trí giúp giảm căng thẳng và tăng hạnh phúc.

Recreational activity helps reduce stress and increase happiness.

2.

Hoạt động giải trí bao gồm thể thao, âm nhạc và nghệ thuật.

Recreational activities include sports, music, and art.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ recreational activity khi nói hoặc viết nhé! check Engage in recreational activity - Tham gia vào hoạt động giải trí Ví dụ: Many people engage in recreational activities to relieve stress. (Nhiều người tham gia vào các hoạt động giải trí để giảm căng thẳng.) check Organize recreational activity - Tổ chức hoạt động giải trí Ví dụ: The school organized recreational activities for the students. (Trường đã tổ chức các hoạt động giải trí cho học sinh.) check Popular recreational activity - Hoạt động giải trí phổ biến Ví dụ: Hiking is a popular recreational activity in this area. (Đi bộ đường dài là một hoạt động giải trí phổ biến trong khu vực này.)