VIETNAMESE

hoạt đầu

thích nghi cơ hội

word

ENGLISH

adapt opportunistically

  
PHRASE

/əˈdæpt ˌɒp.əˈtjuː.nɪs.tɪk.li/

flexibly adjust

“Hoạt đầu” là hành động thích nghi nhanh để đạt lợi ích trong tình huống khác nhau.

Ví dụ

1.

Anh ấy hoạt đầu để thích nghi với thị trường thay đổi.

He adapted opportunistically to the changing market.

2.

Cô ấy hoạt đầu trong cuộc đàm phán.

She adapted opportunistically during the negotiation.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của adapt opportunistically nhé! check Exploit opportunities – Tận dụng cơ hội Phân biệt: Exploit opportunities mang ý nghĩa tích cực, nhấn mạnh việc nắm bắt cơ hội. Ví dụ: He exploited opportunities in the market to grow his business. (Anh ấy tận dụng cơ hội trên thị trường để phát triển doanh nghiệp.) check Take advantage – Lợi dụng Phân biệt: Take advantage có thể mang ý tiêu cực nếu lợi dụng người khác. Ví dụ: She took advantage of the situation to gain personal benefits. (Cô ấy lợi dụng tình hình để đạt được lợi ích cá nhân.)