VIETNAMESE

hoành cách mô

Cơ hoành, Vách ngăn cơ hoành

word

ENGLISH

Diaphragm

  
NOUN

/ˈdaɪəˌfræm/

Diaphragm, Thoracic diaphragm

Hoành cách mô là lớp cơ phân chia ngực và bụng.

Ví dụ

1.

Hoành cách mô hỗ trợ việc thở.

The diaphragm helps in breathing.

2.

Chấn thương hoành cách mô có thể làm suy giảm hô hấp.

Injuries to the diaphragm can impair respiration.

Ghi chú

Từ Diaphragm thuộc lĩnh vực giải phẫu học, mô tả cơ ngăn cách khoang ngực và khoang bụng, hỗ trợ hô hấp. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Respiratory system - Hệ hô hấp Ví dụ: The diaphragm is a crucial part of the respiratory system. (Hoành cách mô là một phần quan trọng của hệ hô hấp.) check Lungs - Phổi Ví dụ: The diaphragm helps expand the lungs during inhalation. (Hoành cách mô giúp mở rộng phổi khi hít vào.) check Abdominal cavity - Khoang bụng Ví dụ: The diaphragm separates the thoracic and abdominal cavity. (Hoành cách mô ngăn cách khoang ngực và khoang bụng.)