VIETNAMESE

góc sườn hoành

Góc sườn hoành, Góc giữa xương sườn và cơ hoành

word

ENGLISH

Costophrenic angle

  
NOUN

/ˌkɒstɒˈfrɛnɪk ˈæŋɡl/

Costophrenic angle, Costodiaphragmatic recess

Góc sườn hoành là góc hình thành giữa xương sườn và cơ hoành.

Ví dụ

1.

Góc sườn hoành thấy rõ trên phim X-quang.

The costophrenic angle is visible in X-rays.

2.

Nhiễm trùng có thể ảnh hưởng góc sườn hoành.

Infections can affect the costophrenic angle.

Ghi chú

Từ Costophrenic angle thuộc lĩnh vực giải phẫu học, mô tả góc giữa cơ hoành và thành ngực. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Diaphragm - Cơ hoành Ví dụ: The costophrenic angle is formed by the diaphragm and chest wall. (Góc sườn hoành được tạo bởi cơ hoành và thành ngực.) check Pleural cavity - Khoang màng phổi Ví dụ: The costophrenic angle is part of the pleural cavity. (Góc sườn hoành là một phần của khoang màng phổi.) check Chest X-ray - X-quang ngực Ví dụ: A chest X-ray can reveal abnormalities in the costophrenic angle. (X-quang ngực có thể phát hiện bất thường ở góc sườn hoành.)