VIETNAMESE

hoang toàng

xa hoa

ENGLISH

extravagant

  
ADJ

/ɪkˈstrævəɡənt/

wasteful, lavish

Hoang toàng là lối sống phung phí, tiêu xài không tiết kiệm.

Ví dụ

1.

Lối sống hoang toàng làm anh ấy hết tiền tiết kiệm.

His extravagant lifestyle drained his savings.

2.

Tiêu xài hoang toàng dẫn đến rắc rối tài chính.

Extravagant spending leads to financial trouble.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ extravagant khi nói hoặc viết nhé! check Extravagant lifestyle – Lối sống xa hoa: Ví dụ: His extravagant lifestyle included luxury cars and exotic vacations. (Lối sống xa hoa của anh ấy bao gồm xe hơi sang trọng và những kỳ nghỉ xa xỉ.) check Extravagant spending – Chi tiêu hoang phí: Ví dụ: She was criticized for her extravagant spending habits during the economic crisis. (Cô ấy bị chỉ trích vì thói quen chi tiêu hoang phí trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế.) check Extravagant promise – Lời hứa phóng đại: Ví dụ: The politician made extravagant promises to gain support from the public. (Nhà chính trị đưa ra những lời hứa phóng đại để giành được sự ủng hộ từ công chúng.)