VIETNAMESE

hoẵng

barking deer

word

ENGLISH

muntjac

  
NOUN

/ˈmʌntdʒæk/

Hoẵng là loài hươu nhỏ có tiếng kêu giống chó sủa, sống ở rừng nhiệt đới châu Á.

Ví dụ

1.

Hoẵng xuất hiện từ bụi rậm.

The muntjac emerged from the undergrowth.

2.

Hoẵng hoạt động nhiều vào lúc bình minh và hoàng hôn.

Barking deer are active at dawn and dusk.

Ghi chú

Từ Muntjac là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật họcđộng vật có vú. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Barking deer – Hươu sủa Ví dụ: The muntjac is also known as a barking deer due to its dog-like calls. (Hoẵng còn được gọi là hươu sủa vì tiếng kêu giống chó.) check Forest deer – Hươu rừng Ví dụ: Muntjacs are small forest deer commonly found in Southeast Asia. (Hoẵng là loài hươu rừng nhỏ thường gặp ở Đông Nam Á.) check Antlered mammal – Động vật có gạc Ví dụ: The muntjac is an antlered mammal with short, curved horns. (Hoẵng là loài động vật có gạc với cặp sừng ngắn, cong.) check Solitary grazer – Loài ăn cỏ sống đơn độc Ví dụ: The muntjac is a solitary grazer that feeds on leaves, fruits, and shoots. (Hoẵng là loài ăn cỏ sống đơn độc, ăn lá, quả và mầm cây.)