VIETNAMESE

hoàn vốn

word

ENGLISH

payback

  
NOUN

/ˈpeɪˌbæk/

Hoàn vốn là việc thu hồi số vốn ban đầu đã đầu tư vào một dự án hoặc doanh nghiệp. Khi một người đầu tư vào một dự án, việc hoàn vốn xảy ra khi người đó đã nhận lại số tiền đã đầu tư ban đầu từ dự án đó.

Ví dụ

1.

Các cổ đông đang chờ đợi một khoản hoàn vốn bằng tiền mặt từ thương vụ này.

Shareholders are awaiting a cash payback from the deal.

2.

Bạn sẽ có một khoản hoàn vốn trong 20 năm cho khoản đầu tư của mình vào các tấm pin mặt trời.

You should have a 20-year payback on your investment in solar panels.

Ghi chú

Payback là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và đầu tư. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Return on investment - Tỷ suất hoàn vốn Ví dụ: Investors consider payback as a measure of return on investment. (Các nhà đầu tư coi thời gian hoàn vốn là một thước đo của tỷ suất hoàn vốn.)

check Break-even period - Thời gian hòa vốn Ví dụ: A short payback period indicates a faster break-even period. (Một thời gian hoàn vốn ngắn cho thấy thời gian hòa vốn nhanh hơn.)

check Capital recovery - Thu hồi vốn Ví dụ: The main goal of payback analysis is to estimate capital recovery. (Mục tiêu chính của phân tích thời gian hoàn vốn là ước tính thu hồi vốn.)