VIETNAMESE
hòa vốn
ENGLISH
break-even
/breɪk-ˈivɪn/
Hòa vốn trong tài chính, (đôi khi được gọi là điểm cân bằng) là điểm cân bằng tạo ra lợi nhuận cũng không thua lỗ.
Ví dụ
1.
Thiết lập điểm hòa vốn giúp doanh nghiệp lập kế hoạch về mức sản lượng cần duy trì để có lãi.
Establishing the break-even point helps businesses in setting plans for the levels of production it needs to maintain to be profitable.
2.
Phương pháp kế toán tính điểm hòa vốn không bao gồm chi phí vốn lưu động.
The accounting method of calculating the break-even point does not include the cost of working capital.
Ghi chú
Một số idioms với break:
- buông tha cho ai đó (give someone a break): They wish you guys would give them a break and show them some respect.
(Họ ước gì các bạn chịu buông tha cho họ và thể hiện sự tôn trọng với họ.)
- nghỉ ngơi (take a break): You need to take a break.
(Bạn cần phải nghỉ ngơi đi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết