VIETNAMESE

hoàn nhập dự phòng

word

ENGLISH

reversal of provision

  
NOUN

/rɪˈvɜːsᵊl ɒv prəˈvɪʒᵊn/

Hoàn nhập dự phòng là việc điều chỉnh giảm số dư của tài khoản dự phòng đã trích lập trước đây khi có sự kiện xảy ra dẫn đến giảm hoặc mất đi lý do trích lập dự phòng.

Ví dụ

1.

Do tình hình kinh doanh cải thiện, công ty đã quyết định hoàn nhập dự phòng một khoản chi phí đã trích lập trước đây.

The improvement in the business situation has led to the reversal of provision for a previously provisioned expense.

2.

Việc hoàn nhập dự phòng đã giúp cải thiện kết quả tài chính của công ty trong quý này.

The reversal of provision helped improve the company's financial results this quarter.

Ghi chú

Từ Reversal of provision là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và kế toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Financial reserve – Dự trữ tài chính Ví dụ: Companies set up a financial reserve to cover unexpected losses. (Các công ty thiết lập một quỹ dự trữ tài chính để bù đắp tổn thất bất ngờ.) check Allowance for doubtful accounts – Dự phòng nợ khó đòi Ví dụ: The company reversed part of the allowance for doubtful accounts after receiving payments. (Công ty đã hoàn nhập một phần dự phòng nợ khó đòi sau khi nhận được thanh toán.) check Write-off – Xóa nợ Ví dụ: The firm had to process a write-off for uncollectible debts. (Công ty phải thực hiện xóa nợ đối với các khoản không thể thu hồi.) check Balance sheet adjustment – Điều chỉnh bảng cân đối kế toán Ví dụ: A balance sheet adjustment was made due to the reversal of provision. (Một điều chỉnh bảng cân đối kế toán đã được thực hiện do hoàn nhập dự phòng.)