VIETNAMESE

ra đời

Sinh ra

word

ENGLISH

Be born

  
VERB

/bi bɔrn/

Come into existence

“Ra đời” là hành động hoặc sự kiện bắt đầu tồn tại, xuất hiện lần đầu.

Ví dụ

1.

Cô ấy ra đời ở một ngôi làng nhỏ.

She was born in a small village.

2.

Dự án ra đời từ một ý tưởng sáng tạo.

The project was born out of a creative idea.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Be born khi nói hoặc viết nhé! check Be born in a small town – Sinh ra ở một thị trấn nhỏ Ví dụ: She was born in a small town near the mountains. (Cô ấy ra đời ở một thị trấn nhỏ gần núi.) check Be born into a wealthy family – Sinh ra trong một gia đình giàu có Ví dụ: He was born into a wealthy family with a long history. (Anh ấy ra đời trong một gia đình giàu có với bề dày lịch sử.) check Be born at the right time – Sinh ra đúng thời điểm Ví dụ: The entrepreneur believes he was born at the right time for his industry. (Doanh nhân tin rằng mình ra đời đúng thời điểm cho ngành của mình.)