VIETNAMESE

hoại thân

tự hủy hoại

word

ENGLISH

self-destruction

  
NOUN

/sɛlf dɪˈstrʌk.ʃən/

self-harm

“Hoại thân” là sự hủy hoại cơ thể hoặc danh dự bản thân.

Ví dụ

1.

Anh ấy rơi vào hoại thân vì tuyệt vọng.

He fell into self-destruction due to despair.

2.

Cô ấy tránh được hoại thân nhờ trị liệu.

She avoided self-destruction through therapy.

Ghi chú

Từ self-destruction là một từ ghép của self- – bản thân, destruction – sự hủy diệt. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ cùng gốc hoặc cấu trúc tương tự nhé! check Self-destruct – tự hủy Ví dụ: The machine is programmed to self-destruct if tampered with. (Máy được lập trình để tự hủy nếu bị can thiệp.) check Self-sabotage – tự phá hoại bản thân Ví dụ: His anxiety led to patterns of self-sabotage. (Lo âu khiến anh ấy rơi vào các hành vi tự phá hoại bản thân.) check Self-harm – tự làm hại bản thân Ví dụ: Therapy helped her stop the cycle of self-harm. (Liệu pháp tâm lý giúp cô ấy dừng chuỗi hành vi tự hại.)