VIETNAMESE

họa vô đơn chí

nhiều chuyện xui xảy ra cùng 1 lúc

ENGLISH

it never rains but it pours

  
PHRASE

/ɪt ˈnɛvər reɪnz bʌt ɪt pɔrz/

perfect storm

Họa vô đơn chí hàm ý cho những vận rủi thường ập đến cùng lúc, khiến cho tâm lý luôn bất an và lo lắng.

Ví dụ

1.

Tôi đã có một tuần rất tồi tệ, họa vô đơn chí.

I have had a really bad week, it never rains but it pours.

2.

Ba tháng trước, anh ta trải qua rất nhiều chuyện, bị bạn gái chia tay, bị sếp sa thải, chủ nhà đuổi anh ta. Đúng là hoạ vô đơn chí.

Three months ago, he went through a lot of things: his girlfriend broke up with him, his boss fired him, and the landlord kicked him out of the house. It never rains but it pours.

Ghi chú

Một số idioms khác nè!

- The straw that broke the camel's back. (Giọt nước tràn ly.): It had been a difficult week, so when the car broke down, it was the straw that broke the camel's back.

(Đó là một tuần khó khăn, nên khi cái xe hơi bị hỏng, đó như là giọt nước tràn ly.)

- Let the cat out of the bag (Tiết lộ bí mật): I'll throw a surprise birthday for her, I've prepared everything, but don't you dare let the cat out of the bag.

(Tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc sinh nhật bất ngờ cho cô ất, tôi đã chuẩn bị cả rồi, nhưng mà cậu đừng có mà tiết lộ bí mật đấy nhé.)

- Empty vessels make the most noise (Thùng rỗng kêu to.): The politician's counsellor advised him not to be an empty vessel making the most noise during the TV interview as it would reflect badly on him.

(Cố vấn chính trị khuyên anh ta không nên là thùng rỗng kêu to cuộc phỏng vấn trên truyền hình vì nó sẽ phản ánh không tốt về anh ta.)